Triton 2022
Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

MITSUBISHI AN GIANG – UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời hạn tối đa 84 tháng.
- Dịch vụ hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Liên hệ: 0899669990 để được hưởng mức giá tốt nhất – Mr.Phú
Dòng xe Triton 2022

4x2 AT MIVEC
- Dung Tích Xylanh (cc): 2.4L DIESEL MIVEC
- Công suất cực đại (ps/rpm): 181/3.500
- Hộp số: 6AT - Sport Mode
- Ghế tài xế: Chỉnh điện 8 hướng
- Hệ thống giải trí: Màn hình cảm ứng 6,75"

4x4 AT MIVEC
- Dung Tích Xylanh (cc): 2.4L DIESEL MIVEC
- Công suất cực đại (ps/rpm): 181/3.500
- Hộp số: 6AT - Sport Mode
- Ghế tài xế: Chỉnh điện 8 hướng
- Truyền động: 2 cầu Super Select 4WD-II
Thông số kỹ thuật
4X4 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | 5.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 220 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1925 | 1810 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.4L | 2.4L |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 |
Hộp số | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode |
Truyền động | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau |
Gài cầu điện tử | Có | Không |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Có | Không |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17' | Đĩa thông gió 17' |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước | LED + Projector | LED + Projector |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Có | Có |
Cảm biến đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Mâm bánh xe | 18" | 18" |
Bệ bước hông xe | Có | Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Số lượng loa | 6 | 6 |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Túi khí an toàn đôi | Có | Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Ngoại thất Triton 2022

Thùng xe rộng rãi
Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng.

Bệ bước hông xe
Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi

Mâm hợp kim 18” 2 tông màu
Mâm xe 18″ với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.

Cụm đèn hậu LED
Thiết kế đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại.

Cụm đèn pha và định vị đạng LED
Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.
Nội thất Triton 2022

Ghế ngồi cao cấp
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái

Vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe

Hệ thống giải trí cao cấp
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.

Gương chiếu hậu chống chói tự động
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn

Bảng đồng hồ trung tâm
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu
VẬN HÀNH Triton 2022

Động cơ Diesel MIVEC 2.4L
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.

Hộp số 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn

Hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II
Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình

4 chế độ chạy địa hình
Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá

Vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc
Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.

Khả năng vượt địa hình vượt trội
Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở

Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, cho khả năng vượt địa hình vượt trội trên cả những đoạn đường gồ ghề.
an toàn Triton 2022

Khung xe RISE thép siêu cường
Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách

Hệ thống phanh ABS-EBD Hệ thống phanh ABS-EBD
Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa.

Hệ thống hỗ trợ phanh (BA)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe

Active Stability & Traction Control (ASTC)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống tự động hỗ trợ phanh giúp xe không bị trượt về phía sau khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga trong trường hợp dừng và khởi hành ngang dốc

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Hệ thống tự động phanh giúp duy trình tốc độ ổn định và xuống dốc an toàn